Ý nghĩa của từ rằn ri là gì:
rằn ri nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ rằn ri. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rằn ri mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rằn ri


Rằn là đan xen, khăn rằn là khăn có các sọc màu sáng tối đan xen nhau. Ri là rừng. Rằn ri là các hình nét đan xen nhau giống lá cây rừng (thường để ngụy trang).
Nguyen Minh Humg - 00:00:00 UTC 15 tháng 5, 2015

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rằn ri


Có nhiều sọc, màu sặc sỡ. | : ''Khăn '''rằn ri'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rằn ri


Có nhiều sọc, màu sặc sỡ: Khăn rằn ri.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rằn ri


có những vệt màu khác nhau xen lẫn một cách lộn xộn, trông rối mắt cái mũ rằn ri bộ quần áo rằn ri Đồng nghĩa: rằn rện
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rằn ri


Đây là cách người Việt Nam diễn tả những hoa văn trên quần áo hoặc phụ kiện. Thường "rằn ri" nói đến những họa tiết trên trang phục người lính. Một cách chung nhất, nó miêu tả những đường màu đan xen, chằng chịt không có tổ chức trên nền màu cơ bản.
nga - 00:00:00 UTC 12 tháng 12, 2018

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rằn ri


Có nhiều sọc, màu sặc sỡ: Khăn rằn ri.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rằn ri". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rằn ri": . rằn ri rên rỉ rền rĩ [..]
Nguồn: vdict.com





<< kem que ken két >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa